DC 분류
anh la ngoai le cua em 가사
작성자 정보
- 응우옌푸쫑 작성
- 작성일
컨텐츠 정보
- 2,937 조회
- 0 추천
- 0 비추천
- 목록
본문
</embed>https://youtu.be/q2YUtZum9wc
프엉리 예쁘네요
Và em đã biết sẽ không thể yêu ai khác ngoài anh ra
난 깨달았어, 난 당신 말고는 사랑할 수 없어Lòng em đã hết chỗ, không để dành ai khác ngoài anh ra
내 마음엔 당신 밖에 없어, 다른 사람은 끼어들 수 없어
Cửa vào tim em, chìa khoá đây, chỉ muốn duy nhất anh cầm
내 마음의 자물쇠와 열쇠는 여깄어, 오직 당신만이 열 수 있기를
Nhiều hơn cả thích thích, giờ em yêu yêu, ah
좋아하는 것보다 더, 난 당신을 사랑해
Ồ hoá ra em thật nhỏ bé
알고 보니 난 정말 어려
Gọn vào trong chiếc ôm của anh ngỡ như là đang ôm cả thế giới
당신의 품에 안기면 마치 세상을 안는 것 같아
Ồ hoá ra em chẳng mạnh mẽ
알고 보니 난 강하지 않았어
Chỉ là chưa có ai trước anh khiến em được yên tâm mà yếu đuối
단지 당신을 만나기 전, 난 항상 강한 척 했어
(역주: 직역은 당신을 만나기 전에는 자신을 안심시켜주고 약하게 해준 사람이 없었다는 뜻임.)
Cách anh luôn quan tâm kiên trì làm mọi điều ngờ vực đều bay đi
내 의심은 사라졌어. 당신의 끈기와 열정 덕분에.
Cách anh luôn ấm áp, dịu dàng, dù nhẹ nhàng mà đủ làm băng tan
당신은 언제나 따뜻하고 다정하게, 부드럽게 내 마음을 녹였어
Sự nghiêm khắc của em cũng nào đâu có ngờ
내 엄격함도 예상치 못했겠지
Mọi nguyên tắc lập nên chỉ để anh phá vỡ
내가 세운 모든 원칙은 당신이 깨뜨리기 위해 존재한 것 같아
Rốt cuộc là chẳng còn khả năng chống đỡ
결국 나는 당신 앞에서 아무 것도 할 수 없어
Và em đã biết sẽ không thể yêu ai khác ngoài anh ra
난 깨달았어, 난 당신 말고는 사랑할 수 없어
Lòng em đã hết chỗ, không để dành ai khác ngoài anh ra
내 마음엔 당신 밖에 없어, 다른 사람은 끼어들 수 없어
Cửa vào tim em, chìa khoá đây, chỉ muốn duy nhất anh cầm
내 마음의 자물쇠와 열쇠는 여깄어, 오직 당신만이 열 수 있기를
Nhiều hơn cả thích thích, giờ em yêu yêu, ah
좋아하는 것보다 더, 난 당신을 사랑해
Vì baby anh là-lá-la-la-la, lá-lá-la-la là ngoại lệ của em
왜냐하면 당신은 나의 예외니까
Lá-lá-la-la, vì anh là ngoại lệ của em
라-라-라, 당신은 나의 예외니까
Là-lá-la-la-la, lá-lá-la-la là ngoại lệ của em
라-라-라-라, 당신은 나의 예외니까
Lá-lá-la-la, vì anh là ngoại lệ của em
라-라-라, 왜냐하면 당신은 나의 예외니까
Ơ, sao em lại mềm lòng rồi? (Thôi xong rồi)
어, 왜 내 마음이 또 약해졌지? (큰일 났네)
Đi tong bao nhiêu công tự đề phòng rồi (haiz)
스스로를 지키려는 노력이 물거품이 됐어 (에휴)
Thôi không sao nhưng em còn một lời phải dặn anh trước (nhớ nhá)
그래도 한 가지는 당신에게 꼭 당부하고 싶어 (기억해요)
Tim em không phải thuỷ tinh, nhưng cũng mong manh tương tự
내 마음이 유리 같은 건 아니지만, 그만큼 연약하니까
Mong anh sẽ giữ gìn, đừng chỉ làm em tương tư
당신이 잘 지켜주기를 바래, 나를 그리워하게만 두지 마
Cách anh luôn quan tâm kiên trì làm mọi điều ngờ vực đều bay đi (bay đi)
내 의심은 사라졌어. 당신의 끈기와 열정 덕분에.
Cách anh luôn ấm áp, dịu dàng, dù nhẹ nhàng mà đủ làm băng tan
당신은 언제나 따뜻하고 다정하게, 부드럽게 내 마음을 녹였어
Sự nghiêm khắc của em cũng nào đâu có ngờ
내 엄격함도 예상치 못했겠지
Mọi nguyên tắc lập nên chỉ để anh phá vỡ
내가 세운 모든 원칙은 당신이 깨뜨리기 위해 존재한 것 같아
Rốt cuộc là chẳng còn khả năng chống đỡ
결국 나는 당신 앞에서 아무 것도 할 수 없어
(후렴 생략)
프엉리 예쁘네요
Và em đã biết sẽ không thể yêu ai khác ngoài anh ra
난 깨달았어, 난 당신 말고는 사랑할 수 없어Lòng em đã hết chỗ, không để dành ai khác ngoài anh ra
내 마음엔 당신 밖에 없어, 다른 사람은 끼어들 수 없어
Cửa vào tim em, chìa khoá đây, chỉ muốn duy nhất anh cầm
내 마음의 자물쇠와 열쇠는 여깄어, 오직 당신만이 열 수 있기를
Nhiều hơn cả thích thích, giờ em yêu yêu, ah
좋아하는 것보다 더, 난 당신을 사랑해
Ồ hoá ra em thật nhỏ bé
알고 보니 난 정말 어려
Gọn vào trong chiếc ôm của anh ngỡ như là đang ôm cả thế giới
당신의 품에 안기면 마치 세상을 안는 것 같아
Ồ hoá ra em chẳng mạnh mẽ
알고 보니 난 강하지 않았어
Chỉ là chưa có ai trước anh khiến em được yên tâm mà yếu đuối
단지 당신을 만나기 전, 난 항상 강한 척 했어
(역주: 직역은 당신을 만나기 전에는 자신을 안심시켜주고 약하게 해준 사람이 없었다는 뜻임.)
Cách anh luôn quan tâm kiên trì làm mọi điều ngờ vực đều bay đi
내 의심은 사라졌어. 당신의 끈기와 열정 덕분에.
Cách anh luôn ấm áp, dịu dàng, dù nhẹ nhàng mà đủ làm băng tan
당신은 언제나 따뜻하고 다정하게, 부드럽게 내 마음을 녹였어
Sự nghiêm khắc của em cũng nào đâu có ngờ
내 엄격함도 예상치 못했겠지
Mọi nguyên tắc lập nên chỉ để anh phá vỡ
내가 세운 모든 원칙은 당신이 깨뜨리기 위해 존재한 것 같아
Rốt cuộc là chẳng còn khả năng chống đỡ
결국 나는 당신 앞에서 아무 것도 할 수 없어
Và em đã biết sẽ không thể yêu ai khác ngoài anh ra
난 깨달았어, 난 당신 말고는 사랑할 수 없어
Lòng em đã hết chỗ, không để dành ai khác ngoài anh ra
내 마음엔 당신 밖에 없어, 다른 사람은 끼어들 수 없어
Cửa vào tim em, chìa khoá đây, chỉ muốn duy nhất anh cầm
내 마음의 자물쇠와 열쇠는 여깄어, 오직 당신만이 열 수 있기를
Nhiều hơn cả thích thích, giờ em yêu yêu, ah
좋아하는 것보다 더, 난 당신을 사랑해
Vì baby anh là-lá-la-la-la, lá-lá-la-la là ngoại lệ của em
왜냐하면 당신은 나의 예외니까
Lá-lá-la-la, vì anh là ngoại lệ của em
라-라-라, 당신은 나의 예외니까
Là-lá-la-la-la, lá-lá-la-la là ngoại lệ của em
라-라-라-라, 당신은 나의 예외니까
Lá-lá-la-la, vì anh là ngoại lệ của em
라-라-라, 왜냐하면 당신은 나의 예외니까
Ơ, sao em lại mềm lòng rồi? (Thôi xong rồi)
어, 왜 내 마음이 또 약해졌지? (큰일 났네)
Đi tong bao nhiêu công tự đề phòng rồi (haiz)
스스로를 지키려는 노력이 물거품이 됐어 (에휴)
Thôi không sao nhưng em còn một lời phải dặn anh trước (nhớ nhá)
그래도 한 가지는 당신에게 꼭 당부하고 싶어 (기억해요)
Tim em không phải thuỷ tinh, nhưng cũng mong manh tương tự
내 마음이 유리 같은 건 아니지만, 그만큼 연약하니까
Mong anh sẽ giữ gìn, đừng chỉ làm em tương tư
당신이 잘 지켜주기를 바래, 나를 그리워하게만 두지 마
Cách anh luôn quan tâm kiên trì làm mọi điều ngờ vực đều bay đi (bay đi)
내 의심은 사라졌어. 당신의 끈기와 열정 덕분에.
Cách anh luôn ấm áp, dịu dàng, dù nhẹ nhàng mà đủ làm băng tan
당신은 언제나 따뜻하고 다정하게, 부드럽게 내 마음을 녹였어
Sự nghiêm khắc của em cũng nào đâu có ngờ
내 엄격함도 예상치 못했겠지
Mọi nguyên tắc lập nên chỉ để anh phá vỡ
내가 세운 모든 원칙은 당신이 깨뜨리기 위해 존재한 것 같아
Rốt cuộc là chẳng còn khả năng chống đỡ
결국 나는 당신 앞에서 아무 것도 할 수 없어
(후렴 생략)
관련자료
-
링크
-
이전
-
다음
댓글 0
등록된 댓글이 없습니다.